Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9 (Tiết 3) - Trường Tiểu học An Hồng
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9 (Tiết 3) - Trường Tiểu học An Hồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_3_ket_noi_tri_thuc_bai_12_bang_nhan_9_bang_ch.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9 (Tiết 3) - Trường Tiểu học An Hồng
- TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HỒNG CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn Toán BẢNG NHÂN 9, BẢNG CHIA 9 (TIẾT 3)
- Tớ cần bảy củ cà rốt KHỞI ĐỘNGXin chào các bạn!để chuẩn bị bữa tối. Các bạn giúp tớ nhé!
- 9 x 7 = ? A 54 B 72 C 81 D 63
- Hoan hô Các bạn thật giỏi!
- 90 : 9 = ? A 9 B 8 C 10 D 7
- Hoan hô Các bạn thật giỏi!
- 8 x 7 = ? A 56 B 54 C 63 D 42
- Hoan hô Các bạn thật giỏi!
- 40 : 8 = ? A 7 B 5 C 6 D 8
- Hoan hô Các bạn thật giỏi!
- 0 x 8 = ? A 8 B 1 C 0 D 18
- Hoan hô Các bạn thật giỏi!
- 1 x 9 = ? A 1 B 8 C 6 D 9
- Hoan hô Các bạn thật giỏi!
- 0 : 9 = ? A 7 B 0 C 8 D 9
- Các bạn thật giỏi! Tớ cảm ơn các bạn rất nhiều!
- Toán Bảng nhân 9, bảng chia 9 (Tiết 3)
- Bài 1. a) Giới thiệu bảng nhân * Trong bảng có: + 9 hàng và 11 cột + Cột đầu tiên màu xanh Thừa số gồm 8 sô từ số 2 đến số 9 là 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 các thừa số thứ nhất + Hàng đầu tiên màu vàng 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 gồm 10 số từ số 1 đến số 10 là các thừa số thứ hai 3 3 6 9 12 15 18 21 24 37 30 + Các ô còn lại trong bảng 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 sau cột và hàng thứ nhất là tích 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 v Mẫu 4 x 3 = ? Thừa số 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 Tích • Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 • Từ số 3 ở hàng 1 theo chiều mũi tên dóng xuống 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 • Hai mũi tên gặp nhau ở số 12 9 9 18 27 36 45 54 64 72 81 90 • Ta có 4 x 3 = 12
- * Chia sẻ cặp đôi: 3 x 5 = ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 37 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 9 9 18 27 36 45 54 64 72 81 90
- Bài 1. a) Giới thiệu bảng chia * Trong bảng có: - Cột dọc đầu tiên tương ứng với số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thương chia. - Cột ngang đầu tiên tương ứng với 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 thương. - Các ô còn lại ở trong bảng sau hàng và cột thứ nhất là số bị chia 3 3 6 9 12 15 18 21 24 37 30 của các phép tính trong các bảng chia từ 2 đến 9 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 + Mỗi số trong 1 ô là số bị chia của hai số mà 1 số ở hàng & 1 số ở cột 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 tương ứng v Mẫu 42 : 6 = ? 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 Số Chia Số bị • Từ số 6 ở cột 1 theo chiều chia mũi tên dóng sang phải đến 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 số 42 • Từ số 42 theo chiều mũi tên 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 dóng lên hàng 1 gặp số 7 • Ta có 42 : 6 = 7 9 9 18 27 36 45 54 64 72 81 90

