Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 59: Các số có 5 chữ số. Số 100 000 (Tiết 4)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 59: Các số có 5 chữ số. Số 100 000 (Tiết 4)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_3_ket_noi_tri_thuc_bai_59_cac_so_co_5_chu_so.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 (Kết nối tri thức) - Bài 59: Các số có 5 chữ số. Số 100 000 (Tiết 4)
- Tiết 4
- 1. Năng lực đặc thù: - Biết cách phân tích cấu tạo số, cách đọc và cách viết các số có năm chữ số và số 100 000. - Làm quen với cách làm tròn số và làm tròn được một số đến hàng nghìn và hàng chục nghìn. - Phát triển năng lực lập luận, tư duy toán học và năng lực giao tiếp toán học 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
- Ba mươi nghìn bảy trăm chín mươi hai 30 792 3 792 37 920 3 972
- Bốn mươi chín nghìn năm trăm sáu mươi bảy 40 967 40 567 49 567 49 667
- Sáu mươi bảy nghìn hai trăm linh năm 67 502 60 502 60 205 67 205
- 01 Chọn cách đọc thích hợp với số. 12 456 12 156 8 999 22 015 Hai mươi hai Mười hai nghìn Mười hai nghìn Tám nghìn nghìn không bốn trăm năm một trăm năm chín trăm chín trăm mười lăm mươi sáu mươi sáu mươi chín
- 02 Số ? 10 000 15 000 20 000 25 ?000 30 ?000 35 000
- 02 Trong các số trên, số nào là số hàng chục nghìn? 10 000 15 000 20 000 25 000 30 000 35 000 Trong các số trên, số tròn chục nghìn là: 10 000, 20 000, 30 000.
- 03 Chọn câu trả lời đúng. Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng: - Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8. - Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6. - Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4. Số cần tìm là: 64 301 80 458 82 361 83 405
- Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng: 64 301 - Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8. - Nếu làm tròn số cần tìm 80 458 đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn 82 361 là 6. - Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn 83 405 là 4.
- Tìm số liền trước và liền sau của các số dưới đây. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 31 653 31 654 31 655 23 788 23 789 23 790 40 106 40 107 40 108 62 179 62 180 62 181
- Ôn lại nội dung bài đã học. Chuẩn bị nội dung bài mới.

