Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - Lê Thị Kim Cương

ppt 9 trang Minh Nguyệt 26/02/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - Lê Thị Kim Cương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_phep_tru_cac_so_trong_pham_vi_10_00.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 - Lê Thị Kim Cương

  1. ừng cá o m c à th h ầ c VỀ DỰ GIỜ y t c ệ i Mụn: Toỏn ô l g t i á ệ Lớp 3/5 i o h N GV thực hiện: Lờ Thị Kim Cương CHÀO MỪNG CÁC THẦY, Cễ GIÁO ĐÃ VỀ THĂM LỚP, DỰ GIỜ
  2. Thứ bảy ngày 15 thỏng 1 năm 2011 TOÁN: Kiểm tra bài cũ: Đặt tớnh rồi tớnh: 4827 + 2634 ; 931 - 587 4827 913 2634 587 7461 344
  3. Thứ bảy ngày 15 thỏng 1 năm 2011 TOÁN: Phộp trừ cỏc số trong phạm vi 10 000 8652 – 3917 = ? * 2 không trừ đợc 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1. 4735 * 1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. * 6 không trừ đợc 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1. * 3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4. Vậy: 8652 – 3917 = 4735
  4. Thứ bảy ngày 15 thỏng 1 năm 2011 TOÁN: Phộp trừ cỏc số trong phạm vi 10 000 “ Muốn trừ số cú bốn chữ số cho số cú đến bốn chữ số, ta viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho cỏc chữ số ở cựng một hàng đều thẳng cột với nhau; chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, ;rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trỏi.”
  5. THỰC HÀNH
  6. Thứ bảy ngày 15 thỏng 1 năm 2011 TOÁN: Phộp trừ cỏc số trong phạm vi 10 000 Bài 1: Tớnh: Bài 2: 6385 Đặt tớnh7563 rồi tớnh: 8090 3561 2927 4908 7131 924 b) 9996 - 6669 2340 - 512 3458 2655 0959 2637 9996 2340 6669 512 3327 1828
  7. Thứ bảy ngày 15 thỏng 1 năm 2011 TOÁN: Phộp trừ cỏc số trong phạm vi 10 000 Luyện tập: Bài 1: Tớnh: Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh: Bài 3: Túm tắt: Bài 4:Vẽ đoạn thẳngCú AB :cú 4283m độ dài 8cm rồi xỏc định trung điểm O của đoạnĐó bỏn: thẳng 1635m đú. Cũn lại: ? m Bài giải: Cửa hàng cũn lại số một vải là: 4283 – 1635 = 2648(m) Đỏp số: 2648 m vải
  8. Dặn dũ Bài sau: LUYỆN TẬP
  9. K ớnh c Chúc hỳ cá c c c e ỏ m c t c h h ầ ă y m , c n ụ g g o a i ỏ n o , h m ọ c g ạ ỏ i . i n h k h ỏ e